``` Svetima U - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "svetima u" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "svetima u" trong câu:

Jednom Petar, obilazeći posvuda, siđe i k svetima u Lidi.
Vả, Phi -e-rơ đi khắp các xứ, cũng đến cùng các thánh đồ ở tại thành Ly-đa.
Pritječite u pomoć svetima u nuždi, gajite gostoljubivost!
Hãy cung_cấp sự cần dùng cho các thánh đồ; hãy ân_cần tiếp khách.
Makedonija i Ahaja odlučiše očitovati neko zajedništvo prema siromašnim svetima u Jeruzalemu.
Vì người xứ Ma-xê-đoan và xứ A-chai vui_lòng quyên tiền để giúp những thánh đồ ở thành Giê-ru-sa-lem đang nghèo_túng.
Pavao i Timotej, sluge Krista Isusa, svima svetima u Kristu Isusu koji su u Filipima, s nadglednicima i poslužiteljima.
Phao-lô và Ti-mô-thê, tôi_tớ của Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, gởi cho hết_thảy các thánh đồ trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, ở thành Phi líp, cùng cho các giám_mục và các chấp sự:
2.8741700649261s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?